Từ điển Thiều Chửu
誶 - tối
① Mắng nhiếc. ||② Hỏi. ||③ Bảo, cáo mách. ||④ Can, can gián. Khuất Nguyên 屈原: Triêu tối nhi tịch thế 朝誶而夕替 sớm can gián thì chiều bị phế truất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
誶 - tối
Nhường nhịn. Nhường cho — Nói cho biết — Hỏi han — Can ngăn. Khuyên can — Trách mắng.